🔍
Search:
NẶNG NỀ
🌟
NẶNG NỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
크고 둔하고 무겁다.
1
NẶNG NỀ:
To và chậm chạp, nặng nề.
-
-
1
정신적으로 강한 자극이나 부담을 주다.
1
NẶNG NỀ:
Gây ra sự kích thích mạnh hay gánh nặng về mặt tinh thần.
-
Tính từ
-
1
머리나 배, 팔다리 등에서 무거운 기분이나 느낌이 있다.
1
NẶNG NỀ:
Có tâm trạng hay cảm giác nặng ở đầu, bụng hay tay chân...
-
Tính từ
-
1
분위기 등이 가라앉아 무겁고 조용하다.
1
IM ẮNG, NẶNG NỀ:
Im lặng và nặng nề do bầu không khí lắng đọng.
-
Động từ
-
1
무거운 상태로 되다.
1
TRỞ NÊN NẶNG NỀ:
Thành trạng thái nặng.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 하거나 살아가는 데 능력이 미치지 못해 힘들다.
1
NẶNG NỀ, QUÁ SỨC:
Năng lực không đạt đến (một trình độ nào đó) nên vất vả trong cuộc sống hay làm việc nào đó.
-
-
1
마음이 내키지 않거나 선뜻 어떤 일을 하고 싶지 않다.
1
BƯỚC CHÂN NẶNG NỀ:
Lòng không mong muốn hoặc không muốn làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
심하게 당하는 손해나 곤란.
1
SỰ TỔN THẤT NẶNG NỀ:
Sự tổn hại hay khó khăn nghiêm trọng.
-
Tính từ
-
1
정도가 심하고 부담이 무겁다.
1
NGHIÊM TRỌNG, NẶNG NỀ:
Mức độ nghiêm trọng và gánh nặng nặng nề.
-
-
1
기분이 좋지 않거나 머리가 아프다.
1
NẶNG ĐẦU, ĐẦU ÓC NẶNG NỀ:
Tâm trạng không tốt hay đầu bị đau.
-
Tính từ
-
1
짐을 관리하고 지켜야 하는 것처럼 귀찮고 부담이 되는 데가 있다.
1
LỚN LAO, NẶNG NỀ, NẶNG NỢ:
Cảm thấy bị đè nặng và phiền phức giống như phải quản lý và trông giữ đồ đạc.
-
Tính từ
-
1
매우 크다.
1
TO TÁT, KHỔNG LỒ, NẶNG NỀ:
Rất lớn.
-
☆
Tính từ
-
1
다소 큰 물건이 보기보다 꽤 무겁다.
1
NẶNG NỀ:
Đồ vật khá to nặng hơn ta nhìn thấy.
-
2
사람이 점잖고 믿음직하다.
2
NGHIÊM TÚC, ĐĨNH ĐẠC:
Con người đứng đắn và đáng tin cậy.
-
Tính từ
-
1
정도가 매우 심하다.
1
NẶNG NỀ, TRẦM TRỌNG, TO LỚN:
Mức độ rất nghiêm trọng.
-
Tính từ
-
1
근육이 당기어 아프고 움직이기가 어렵다.
1
TÊ CỨNG, CỨNG:
Cơ bắp đau cứng và khó cử động.
-
2
가슴이 어떤 느낌으로 꽉 차서 터질 듯하다.
2
NẶNG NỀ, BỨC BỐI:
Lồng ngực căng đầy bởi cảm giác nào đó nên như muốn vỡ tung.
-
Tính từ
-
1
소리가 굵고 무겁다.
1
Ồ Ồ, KHẢN ĐẶC:
Âm thanh khàn và có vẻ nặng nề
-
2
느낌이 거칠고 묵직하다.
2
NẶNG NỀ, KHÓ CHỊU:
Cảm giác thô và nặng nề.
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다.
1
ĐẦY GÁNH NẶNG, NẶNG NỀ, ĐÁNG NGẠI:
Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.
-
Danh từ
-
1
생명이 위험할 정도의 큰 상처.
1
VẾT THƯƠNG CHÍ MẠNG:
Vết thương lớn đến mức nguy hiểm đến tính mạng.
-
2
회복하기 어려울 정도의 큰 피해.
2
HẬU QUẢ NẶNG NỀ:
Sự tổn thất lớn đến mức khó hồi phục.
-
Động từ
-
1
싸움이나 경기에서 크게 지다.
1
ĐẠI BẠI, THUA ĐẬM, THẤT BẠI NẶNG NỀ:
Thua lớn trong trận đấu hay trận đánh.
-
Danh từ
-
1
무겁게 내리누름. 또는 그런 압력.
1
SỰ ĐÈ MẠNH, ÁP LỰC NẶNG NỀ:
Việc đè mạnh xuống. Hoặc áp lực như vậy.
-
2
심리적으로 견디기 어렵게 부담을 주거나 강요를 하는 힘.
2
SỰ ÁP LỰC:
Sức mạnh thúc ép hay gánh nặng chịu đựng mang tính tâm lý một cách khó khăn.
🌟
NẶNG NỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
상대방이 어떤 변명이나 항의를 할 수 없을 만큼 심하게 비난하거나 꾸짖다.
1.
DỒN, ÉP:
Phê phán hoặc trách móc một cách nặng nề, đến mức đối phương không thể biện minh hay kháng nghị.
-
2.
어떤 대상을 모두 한쪽으로 가게 하다.
2.
DỒN, ÉP:
Làm cho tất cả đối tượng nào đó đi về một phía.
-
3.
합리적인 이유나 근거가 없이 다른 사람을 비난하거나 나쁜 상황에 빠지게 하다.
3.
COI, BUỘC, ÉP:
Phê phán người khác một cách không có lí do hay căn cứ hợp lí hoặc làm cho rơi vào tình huống tồi tệ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 많이 나가다.
1.
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2.
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2.
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3.
잘못이나 죄가 크다.
3.
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4.
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4.
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5.
움직임이 둔하고 느리다.
5.
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6.
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6.
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7.
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7.
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8.
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8.
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9.
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9.
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10.
아주 중요하다.
10.
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.
-
Danh từ
-
1.
병적으로 튀어나온 살덩어리.
1.
CÁI BƯỚU:
Cục thịt lộ ra mang tính bệnh tật.
-
2.
타박상으로 근육의 한 부분이 불룩하게 부어오른 것.
2.
CỤC SƯNG, CỤC U SƯNG:
Cái mà một bộ phận của cơ bắp lồi ra
-
3.
식물의 줄기, 뿌리 등에 툭 튀어나온 것.
3.
MẮT CÂY:
Cái mà rễ hoặc thân của thực vật nhô ra.
-
4.
표면으로 불룩하게 나온 부분.
4.
CỤC THỊT THỪA:
Bộ phận lồi ra bên ngoài.
-
5.
(비유적으로) 짐스러운 물건이나 일, 사람 등.
5.
GÁNH NẶNG:
(cách nói ẩn dụ) Đồ vật, công việc hay con người nặng nề vướng bận.
-
Phó từ
-
1.
꽉 차고도 남을 만큼 넉넉하게.
1.
DƯ DẢ, TRÀN TRỀ:
Một cách đầy đủ tới mức chất đầy rồi mà vẫn còn.
-
2.
물에 푹 젖은 모양.
2.
SŨNG, LUỐT THUỐT, ĐẪM:
Hình ảnh ướt sũng nước.
-
3.
매우 심하게 때리거나 맞는 모양.
3.
TƠI TẢ:
Hình ảnh bị đánh hoặc đạp rất nặng nề.
-
Phó từ
-
1.
매우 중요하고 소중하게.
1.
MỘT CÁCH TRỌNG VỌNG, MỘT CÁCH TRÂN TRỌNG, MỘT CÁCH COI TRỌNG:
Một cách rất quan trọng và đáng quý trọng.
-
2.
대단하거나 크게. 또는 무겁게.
2.
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Một cách lớn lao hay ghê gớm. Hoặc một cách nặng nề.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
더욱 심하다 못해 나중에는.
1.
THẬM CHÍ:
Về sau không thể nặng nề hơn.
-
Tính từ
-
1.
크고 둔하고 무겁다.
1.
NẶNG NỀ:
To và chậm chạp, nặng nề.
-
Động từ
-
1.
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2.
신발 등이 커서 벗겨지다.
2.
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên bị tuột ra.
-
-
1.
해결되지 않은 일이 있어 걱정과 부담이 있다.
1.
NẶNG LÒNG:
Lo lắng và nặng nề vì có việc không được giải quyết.
-
-
1.
(속된 말로) 마음의 충격을 심하게 받다.
1.
BỊ SỐC, BỊ TỔN THƯƠNG:
(cách nói thông tục) Nhận cú sốc trong lòng một cách nặng nề.
-
Động từ
-
1.
다른 사람을 심하게 비난하며 몰아세우다.
1.
NHỤC MẠ, LĂNG MẠ:
Phê phán và mắng nhiếc người khác một cách nặng nề.
-
Động từ
-
1.
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2.
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2.
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Danh từ
-
1.
매우 심한 논쟁.
1.
SỰ TRANH LUẬN GAY GẮT, SỰ TRANH CÃI GAY GẮT:
Sự tranh luận rất nặng nề.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 펴 놓다.
1.
TRẢI:
Mở ra đặt xuống mặt sàn.
-
2.
물건을 팔려고 내놓다.
2.
DỌN, BÀY:
Bày hàng hóa ra để bán.
-
3.
돈을 여기저기 빌려주거나 빚을 여기저기 만들어 놓다.
3.
GIĂNG KHẮP, TỨ PHÍA:
Cho mượn tiền chỗ này chỗ nọ hay mượn nợ chỗ này chỗ kia.
-
4.
무엇을 밑에 놓고 그 위를 누르다.
4.
LÓT:
Đặt cái gì bên dưới và đè lên trên.
-
5.
남을 억누르거나 무시하다.
5.
COI THƯỜNG, KHI DỄ:
Ức hiếp hay coi thường người khác.
-
6.
목소리를 낮고 무겁게 하여 말하다.
6.
GẰN GIỌNG:
Hạ giọng và nói một cách nặng nề.
-
7.
감정, 생각, 현상 등을 바탕이 되게 하다.
7.
ÔM GIỮ:
Làm cho những thứ như cảm xúc, suy nghĩ hay hiện tượng trở thành nền móng.
-
8.
눈을 아래로 뜨다.
8.
NGÓ XUỐNG:
Nhìn ánh mắt xuống dưới.
-
9.
배를 바닥에 대다.
9.
ÚP BỤNG:
Áp bụng xuống mặt sàn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
빛이 없거나 약해서 밝지 않다.
1.
TỐI:
Ánh sáng không có hoặc yếu nên không sáng.
-
2.
빛깔이 짙고 무거운 느낌이 있다.
2.
SẪM, SẬM:
Màu sắc đậm và có cảm giác nặng nề.
-
3.
분위기나 표정, 성격 등이 우울하고 무겁다.
3.
U TỐI, U ÁM:
Không khí, vẻ mặt hay tính cách u sầu và nặng nề.
-
4.
희망이 없이 절망적이고 막막하다.
4.
TỐI TĂM, TĂM TỐI, MÙ MỊT:
Không có hy vọng, tuyệt vọng và mờ mịt.
-
5.
사람이나 사회가 지혜가 없고 생각이 부족하다.
5.
U TỐI, TĂM TỐI:
Con người hay xã hội không có trí tuệ và thiếu suy nghĩ.
-
6.
눈이 잘 보이지 않거나 귀가 잘 들리지 않는 상태이다.
6.
(MẮT) MÙ, MỜ, (TAI) ĐIẾC:
Trong trạng thái mắt không nhìn rõ hoặc tai không nghe rõ.
-
7.
이상하고 의심스럽거나 좋지 않은 느낌이 있다.
7.
U TỐI:
Có cảm giác kì lạ, đáng ngờ hoặc không tốt.
-
8.
어떤 사물이나 분야에 대하여 잘 알지 못하는 상태이다.
8.
MÙ MỜ, MÙ TỊT:
Trong trạng thái không được biết rõ về sự vật hay lĩnh vực nào đó.
-
9.
어떤 것에 욕심을 내다.
9.
TỐI MẮT:
Sinh lòng tham về cái nào đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
의식이나 분위기 등이 무겁고 조용하다.
1.
NGHIÊM TÚC, NGHIÊM TRANG:
Nghi thức hay bầu không khí... nặng nề và im lặng.
-
2.
말이나 태도 등이 무겁고 점잖다.
2.
NGHIÊM CHỈNH, NGHIÊM NGHỊ:
Lời nói hay thái độ... nặng nề và thận trọng.
-
☆
Tính từ
-
1.
머리가 나쁘거나 일을 처리하는 능력이 부족하다.
1.
ĐẦN, NGỐC NGHẾCH:
Đầu óc kém cỏi hoặc thiếu năng lực xử lí công việc.
-
2.
움직임이 무겁고 느리다.
2.
LỀ MỀ:
Cử động nặng nề và chậm chạp.
-
3.
감각이나 느낌이 날카롭지 못하다.
3.
LỜ ĐỜ, KÉM NHẠY BÉN:
Cảm giác hay cảm nhận không sắc bén.
-
4.
생김새나 모습이 무겁고 세련되지 못하다.
4.
THÔ KỆCH, KỆCH CỠM:
Dáng vẻ hay bộ dạng nặng nề và không được tinh tế.
-
5.
칼날 등이 날카롭지 않고 무디다.
5.
CÙN:
Lưỡi dao không sắc mà cùn.
-
6.
소리가 무겁고 무디다.
6.
KHÀN, RÈ, ĐỤC:
Tiếng nặng và rè.
-
7.
빛이 흐리고 어둡다.
7.
ÂM U, TỐI TĂM:
Ánh sáng mờ và tối.
-
-
1.
무거운 책임 등을 맡게 되다.
1.
MANG TRÊN VAI:
Đảm nhận trách nhiệm nặng nề.
-
-
1.
힘겹고 중대한 일을 맡아 책임감을 느끼고 마음의 부담이 크다.
1.
NẶNG GÁNH ĐÔI VAI:
Đảm nhận một trách nhiệm nặng nề nên cảm thấy có gánh nặng trong lòng.
-
-
1.
문제가 해결되어 부담과 걱정이 없다.
1.
NHẸ LÒNG:
Vấn đề được giải quyết nên không lo lắng hay nặng nề.